Ngân hàng Vietcombank đã thực hiện điều chỉnh giảm mức lãi suất huy động vốn cho một số kỳ hạn so với tháng trước đó. Cụ thể, lãi suất áp dụng cho hình thức gửi tiền truyền thống hiện dao động trong khoảng từ 1,6% đến 4,7%/năm, với lãi được tính và trả vào cuối kỳ hạn. Hãy cùng Infina tìm hiểu thông tin chi tiết về biểu lãi suất mới nhất của Vietcombank nhé!
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay tháng 08/2024
Nội dung chính
Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất cho khách hàng cá nhân
Theo thông tin mới nhất, ngân hàng Vietcombank đã điều chỉnh biểu lãi suất huy động vốn, với mức lãi suất từ 0,1% đến 4,7%/năm, tùy theo kỳ hạn gửi tiền. Cụ thể:
- Kỳ hạn 1-2 tháng: 1,6%/năm
- Kỳ hạn 3 tháng: 1,9%/năm
- Kỳ hạn 6 và 9 tháng: 2,9%/năm
- Kỳ hạn 12 tháng: 4,6%/năm
- Kỳ hạn 24-60 tháng: 4,7%/năm (mức lãi suất cao nhất)
Đối với các khoản tiền gửi dưới 1 tháng, lãi suất là 0,2%/năm và lãi suất không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất tiết kiệm online ngân hàng Vietcombank
Theo kết quả khảo sát, khung lãi suất dành cho hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến tại Vietcombank hiện dao động từ 1,6% đến 4,7%/năm, được tính lãi cuối kỳ. So với tháng trước, biểu đồ lãi suất đã ghi nhận sự giảm ở một số kỳ hạn.
Cụ thể:
- Kỳ hạn 1 tháng: 1,6%/năm
- Kỳ hạn 3 tháng: 1,9%/năm
- Kỳ hạn 6 và 9 tháng: 2,9%/năm
- Kỳ hạn 12 tháng: 4,6%/năm
- Kỳ hạn 24 tháng: 4,7%/năm (mức lãi suất cao nhất)
Đối với các khoản tiết kiệm trực tuyến có kỳ hạn dưới 1 tháng, lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
14 ngày | 0,2 |
1 tháng | 1,7 |
3 tháng | 2 |
6 tháng | 3 |
9 tháng | 3 |
12 tháng | 4,7 |
24 tháng | 4,7 |
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật bảng lãi suất vay ngân hàng Vietcombank
Lãi suất cho vay cá nhân
Mục đích vay | Kỳ hạn | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất thông thường |
---|---|---|---|
Vay tiêu dùng | Dưới 6 tháng | 5,5% | 9,1% |
Từ 6 đến 9 tháng | 6,1% | 9,5% | |
Từ 12 đến 36 tháng | 6,9% | 10,3% | |
Vay mua nhà | Dưới 12 tháng | 6,0% | 9,6% |
Từ 12 đến 36 tháng | 6,3% | 9,9% | |
Từ 36 đến 60 tháng | 6,6% | 10,2% | |
Trên 60 tháng | 7,0% | 10,6% | |
Vay mua ô tô | Dưới 12 tháng | 6,5% | 9,6% |
Từ 12 đến 36 tháng | 6,8% | 9,9% | |
Từ 36 đến 60 tháng | 7,1% | 10,2% | |
Trên 60 tháng | 7,5% | 10,6% |
Lãi suất cho vay doanh nghiệp
Mục đích vay | Kỳ hạn | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất thông thường |
---|---|---|---|
Vay vốn lưu động | Dưới 12 tháng | 5,3% | 8,9% |
Từ 12 đến 36 tháng | 5,6% | 9,2% | |
Trên 36 tháng | 5,9% | 9,5% | |
Vay vốn trung dài hạn | Từ 1 đến 3 năm | 6,5% | 9,9% |
Từ 3 đến 5 năm | 6,8% | 10,2% | |
Trên 5 năm | 7,1% | 10,5% |
Xem thêm: So sánh lãi suất vay ngân hàng mới nhất hiện nay 2024
Giới thiệu ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên của Việt Nam, được thành lập ngày 01/04/1963 với tiền thân là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
Sau hơn 50 năm hoạt động, Vietcombank đã phát triển thành một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam và khu vực, với mạng lưới hơn 2.200 chi nhánh, phòng giao dịch trên toàn quốc và 12 chi nhánh nước ngoài tại các thị trường lớn trên thế giới.
Kết luận
Khảo sát cho thấy khung lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến có sự biến động đáng kể, từ mức thấp nhất 0,2%/năm cho kỳ hạn dưới 1 tháng đến mức cao nhất 4,7%/năm cho kỳ hạn 24 tháng. Mức lãi suất ưu đãi nhất là 4,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng.