Lãi suất ngân hàng ngày 08/10/2024 tiếp tục xu hướng tăng, với 6 ngân hàng niêm yết mức lãi suất cao nhất vượt 6%, bao gồm ABBank, Timo, BVBank, HDBank, NCB, và OceanBank. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật thông tin lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất từ các ngân hàng như Agibank, Vietcombank, VietinBank, BIDV, VPBank. Hãy cùng Infina tìm hiểu xem lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay nhé.
Nội dung chính
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay 10/2024?
Tính đến sáng ngày 08/10/2024, lãi suất tiết kiệm cho các kỳ hạn cao nhất như sau:
- Kỳ hạn 1 tháng: VRB (tại quầy) có lãi suất cao nhất là 3.8%, theo sau là Timo, BVBank, Kiên Long, MSB, OCB (online) với 3.7%.
- Kỳ hạn 3 tháng: VRB (tại quầy) đạt 4%, và ABBank (online) cao nhất với 4.1%.
- Kỳ hạn 6 tháng: Bắc Á (tại quầy) dẫn đầu với 5.15%, ABBank (online) với 5.3%.
- Kỳ hạn 9 tháng: BVBank (tại quầy) có lãi suất 5.4%, trong khi ABBank (online) đạt 5.7%.
- Kỳ hạn 12 tháng: Timo (tại quầy) có lãi suất 5.8%, và ABBank (online) cao nhất với 6.2%.
- Kỳ hạn 18 tháng: OceanBank (tại quầy) dẫn đầu với 6.1%, cùng mức lãi suất đó cũng có tại OceanBank và HDBank (online).
- Kỳ hạn 24 tháng: OceanBank (tại quầy và online) có lãi suất cao nhất là 6.1%.
Qua phân tích, các ngân hàng có lãi suất cao ở nhiều kỳ hạn bao gồm VRB, ABBank, và OceanBank. Cụ thể, VRB có lãi suất cao nhất cho các kỳ hạn ngắn (1-3 tháng), ABBank nổi bật ở kỳ hạn trung bình (6-9 tháng), và OceanBank đứng đầu ở kỳ hạn dài (18-24 tháng). Đặc biệt, OceanBank chiếm vị trí hàng đầu cả tại quầy và online cho các kỳ hạn dài.
Ngoài ra, HDBank, mặc dù thường không nằm trong nhóm lãi suất cao, đã đưa ra gói lãi suất hấp dẫn cho kỳ hạn 18 tháng khi gửi tiết kiệm online, với mức lãi suất 6.1%.
Bảng lãi suất tiết kiệm các ngân hàng khi gửi online
Dữ liệu lãi suất ngân hàng hiện nay được cập nhật lúc 20:14:16 08/10/2024
Chú thích màu sắc:
- Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
- Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi.
*Thông tin sau đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi.
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Infina | 4,90 | 5,10 | 5,40 | 5,60 | 5,60 | 5,70 | 5,70 | - | - | - |
ABBank | 0,10 | 3,00 | 3,20 | 4,70 | 4,30 | 4,30 | 4,40 | 4,40 | 4,40 | 4,40 |
Bắc Á | 0,50 | 2,80 | 3,00 | 4,30 | 4,40 | 4,70 | 4,70 | 5,20 | 5,20 | 5,20 |
Bảo Việt | - | 3,00 | 3,25 | 4,30 | 4,40 | 4,70 | 4,90 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | - | 3,10 | 3,30 | 4,00 | 3,95 | 4,15 | 4,40 | - | - | - |
GPBank | 0,50 | 2,30 | 2,82 | 3,95 | 4,20 | 4,65 | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
Hong Leong | - | 2,60 | 2,70 | 3,40 | 3,40 | 3,50 | 3,50 | - | - | - |
Kiên Long | - | 3,00 | 3,00 | 3,60 | 3,60 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
MSB | - | 2,70 | 3,40 | 4,30 | 4,70 | 5,10 | 5,10 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
Nam Á Bank | - | 3,60 | 4,20 | 4,90 | 5,20 | 5,70 | 5,70 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
OCB | 0,10 | 3,00 | 3,20 | 4,60 | 4,70 | 4,90 | 4,90 | 5,40 | 5,80 | 6,00 |
OceanBank | 0,50 | 2,60 | 3,10 | 3,90 | 4,10 | 4,90 | 4,90 | 5,20 | 5,20 | 5,20 |
PVcomBank | - | 2,85 | 2,85 | 4,30 | 4,30 | 4,80 | - | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
SCB | - | 1,60 | 1,90 | 2,90 | 2,90 | 3,70 | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,90 |
SHB | - | 3,50 | 3,80 | 5,00 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 5,80 | 6,20 | 6,20 |
TPBank | - | 2,50 | 2,80 | 3,80 | - | 4,70 | - | 5,00 | 5,10 | 5,20 |
VIB | - | 2,60 | 2,80 | 4,00 | 4,00 | - | - | 4,80 | 5,00 | 5,00 |
VietcapitalBank | - | 3,00 | 3,20 | 4,20 | 4,50 | 4,80 | - | 5,50 | 5,60 | - |
Techcombank | 0,10 | 3,35 | 3,65 | 4,55 | 4,60 | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
Sacombank | - | 3,60 | 3,80 | 4,70 | 4,95 | 5,00 | 5,00 | 5,10 | 5,15 | 5,20 |
VPBank | - | 3,70 | 3,80 | 5,00 | 5,00 | 5,30 | 5,30 | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
Shinhan Bank | 0,10 | 2,70 | 2,90 | 3,90 | 3,90 | 4,90 | - | 5,10 | 5,30 | 5,30 |
NCB | - | 4,25 | 4,25 | 5,20 | 5,30 | 5,55 | 5,65 | 5,85 | 5,85 | 5,85 |
HDBank | 0,50 | 3,65 | 3,65 | 5,50 | 5,20 | 5,70 | 5,90 | 6,50 | 6,30 | 6,30 |
Việt Á Bank | - | 4,30 | 4,30 | 5,30 | 5,30 | 5,60 | 5,60 | 6,00 | 6,10 | 6,10 |
Nguồn: Tổng hợp từ nhiều Website ngân hàng khác nhau.
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng khi gửi tại quầy
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
ABBank | 0,10 | 2,65 | 3,00 | 4,40 | 4,10 | 4,10 | 4,20 | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
Agribank | 0,20 | 1,60 | 1,90 | 3,00 | 3,00 | 4,70 | 4,70 | 4,70 | 4,70 | - |
Bắc Á | 0,50 | 2,80 | 3,00 | 4,20 | 4,30 | 4,60 | 4,60 | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
Bảo Việt | 0,30 | 2,90 | 3,25 | 4,20 | 4,30 | 4,70 | 4,90 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
BIDV | 0,10 | 1,70 | 2,00 | 3,00 | 3,00 | 4,70 | 4,70 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
CBBank | 0,50 | 3,00 | 3,20 | 3,90 | 3,85 | 4,05 | 4,30 | 4,30 | 4,30 | 4,30 |
Đông Á | - | 3,90 | 3,90 | 4,90 | 5,10 | 5,40 | 5,80 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
GPBank | 0,50 | 2,30 | 2,82 | 3,70 | 3,95 | 4,40 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
Hong Leong | - | 2,30 | 2,50 | 3,20 | 3,20 | 3,40 | 3,40 | - | 2,50 | 2,50 |
Indovina | - | 2,90 | 3,10 | 4,30 | 4,50 | 5,10 | 5,30 | 5,45 | 5,50 | - |
Kiên Long | 0,50 | 3,95 | 3,95 | 5,20 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
MSB | - | - | 3,25 | 3,10 | 3,10 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
MB | 0,10 | 2,10 | 2,50 | 3,50 | 3,60 | 4,50 | 4,50 | 4,60 | 5,60 | 5,60 |
Nam Á Bank | 0,50 | 3,60 | 4,00 | 4,70 | 5,00 | - | - | 5,90 | - | - |
NCB | 0,50 | 4,05 | 4,05 | 5,15 | 5,25 | 5,50 | 5,60 | 5,80 | 5,80 | 5,80 |
OCB | 0,10 | 2,90 | 3,10 | 4,50 | 4,60 | 4,80 | 4,80 | 5,40 | 5,80 | 6,00 |
OceanBank | 0,50 | 2,60 | 3,10 | 3,80 | 4,00 | 4,80 | 4,80 | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
PGBank | - | 2,60 | 3,00 | 3,80 | 3,80 | 4,30 | 4,50 | 4,80 | 5,20 | 5,20 |
PublicBank | 0,10 | 3,50 | 4,00 | 4,80 | 5,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
PVcomBank | - | 2,85 | 2,85 | 4,00 | 4,00 | - | - | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
Saigonbank | 0,20 | 2,30 | 2,50 | 3,80 | 4,10 | 5,00 | 5,20 | 5,60 | 5,70 | 5,80 |
SCB | 0,50 | 1,60 | 1,90 | 2,90 | 2,90 | 3,70 | - | 3,90 | 3,90 | 3,90 |
SeABank | - | 2,70 | 2,90 | 3,00 | 3,20 | 3,55 | - | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
SHB | - | 3,40 | 3,70 | 5,10 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 5,90 | 6,10 | 6,10 |
TPBank | - | 2,50 | 2,80 | 3,60 | - | - | - | 5,00 | - | 5,20 |
VIB | - | 2,60 | 2,80 | 4,00 | 4,00 | - | - | 4,80 | 5,00 | 5,00 |
VietCapitalBank | - | 2,90 | 3,10 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | - | 5,40 | 5,50 | 5,70 |
Vietcombank | 0,10 | 1,60 | 1,90 | 2,90 | 2,90 | 4,60 | - | - | 4,70 | 4,70 |
VietinBank | 0,10 | 1,70 | 2,00 | 3,00 | 3,00 | 4,70 | - | 4,70 | 4,80 | 4,80 |
VPBank | - | 2,30 | - | 4,10 | - | 4,70 | - | - | 5,10 | - |
VRB | 0,50 | - | - | - | - | 4,50 | 4,70 | 4,90 | 4,90 | 4,90 |
Nguồn: Tổng hợp từ nhiều Website ngân hàng khác nhau.
Lưu ý khi lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm
Để đánh giá uy tín và mức độ an toàn của một ngân hàng, cần xem xét các yếu tố như thời gian hoạt động, quy mô tài sản, quản trị điều hành, báo cáo tài chính, xếp hạng tín nhiệm và danh tiếng trên thị trường. Một ngân hàng uy tín sẽ có lịch sử lâu năm, quy mô lớn, quản trị minh bạch và được đánh giá tín nhiệm cao.
Khi gửi tiết kiệm, cần chú ý đến các điều khoản về lãi suất, kỳ hạn gửi, khả năng rút gửi linh hoạt, phí dịch vụ (nếu có), điều kiện đóng băng tài khoản/hợp đồng trước hạn, các quy định về miễn trừ trách nhiệm của ngân hàng.
Rủi ro khi gửi tiết kiệm là khả năng mất toàn bộ hoặc một phần khoản tiền gửi do ngân hàng gặp khó khăn tài chính, phá sản hoặc vì những lý do pháp lý, chính trị. Đây là rủi ro cần được cân nhắc để lựa chọn ngân hàng an toàn.
Bảo hiểm tiền gửi là một chương trình do nhà nước bảo lãnh, theo đó khoản tiền gửi của người dân tại ngân hàng được bảo hiểm lên đến một mức nào đó nếu ngân hàng gặp rủi ro phá sản. Điều này giúp hạn chế rủi ro và bảo vệ quyền lợi cho người gửi tiền. Bởi thế nên hiện nay đã có giải pháp cho việc gửi tiền tiết kiệm hiệu quả, vừa an toàn lại vừa sinh lời nhanh chóng.
Infina mang đến giải pháp tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất 4.9%/năm, giúp bạn vừa tích lũy, vừa chi tiêu linh hoạt. Không cần cam kết thời gian gửi, bạn có thể rút tiền bất cứ lúc nào mà vẫn hưởng lãi suất hấp dẫn. Tải ứng dụng Infina ngay để bắt đầu tiết kiệm hiệu quả!
Kết luận
Trên đây là toàn bộ tổng hợp về lãi suất ngân hàng nào cao nhất. Để lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm phù hợp, cần cân nhắc tổng thể các yếu tố như lãi suất tiết kiệm hấp dẫn, uy tín và sự ổn định của ngân hàng, sự linh hoạt trong giao dịch, phí dịch vụ hợp lý, chất lượng dịch vụ khách hàng tốt, mạng lưới chi nhánh rộng khắp và các tính năng, dịch vụ bổ sung tiện lợi.
Xem thêm: