Theo cuộc khảo sát vào ngày 05/08, ngân hàng Quốc Dân đã điều chỉnh giảm lãi suất trong khoảng từ 0,2% đến 0,6% vào tháng này. Vì vậy, phạm vi lãi suất hiện đang biến động từ 4,45% đến 5,95%/năm, với kỳ hạn từ 1 đến 60 tháng và hình thức nhận lãi cuối kỳ. Vậy, lãi suất ngân hàng NCB mới nhất tháng 08/2024 là bao nhiêu? Cùng Infina tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
Giới thiệu ngân hàng NCB
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) là một ngân hàng thương mại cổ phần được thành lập ngày 18/9/1995, tiền thân là Ngân hàng Sông Kiên. NCB có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh và hiện có hơn 400 điểm giao dịch trên toàn quốc.
NCB cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức. Các sản phẩm và dịch vụ chính của NCB bao gồm:
- Tiền gửi: tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi online
- Cho vay: cho vay cá nhân, cho vay doanh nghiệp, cho vay mua nhà, cho vay mua xe
- Thanh toán: thanh toán quốc tế, thanh toán nội địa, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ
- Đầu tư: đầu tư chứng khoán, đầu tư trái phiếu, đầu tư quỹ
- Bảo hiểm: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm xe
Lãi suất ngân hàng NCB dành cho khách hàng cá nhân
Vào tháng 8, Ngân hàng NCB đã điều chỉnh lãi suất tiền gửi cho khách hàng cá nhân. Theo đó, mức lãi suất từ 4,45% đến 5,95%/năm được áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, với hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, trong 5 kỳ hạn đầu (1 – 5 tháng), lãi suất ngân hàng NCB là 4,45%/năm, giảm 0,3 điểm %. Kỳ hạn 6 – 8 tháng có mức lãi suất là 5,55%/năm, giảm 0,6 điểm %.
Trong cùng thời điểm kiểm tra, lãi suất tiết kiệm NCB cho kỳ hạn 9 – 11 tháng là 5,6%/năm, giảm 0,6 điểm %, và kỳ hạn 12 – 13 tháng là 5,75%/năm, giảm 0,5 điểm %.
Từ kỳ hạn 15 tháng trở đi, khách hàng gửi tiền tại Ngân hàng Quốc Dân sẽ được hưởng cùng mức lãi suất là 5,95%/năm. Trong đó, lãi suất cho kỳ hạn 15 – 36 tháng giảm 0,3 điểm % và kỳ hạn 60 tháng giảm 0,2 điểm %.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng vẫn duy trì mức lãi suất là 0,5%/năm, không thay đổi so với tháng trước.
Ngoài ra, lãi suất tiền gửi tiết kiệm NCB cho các phương thức lĩnh lãi khác cũng có mức cụ thể như sau: 4,41 – 5,75%/năm (lãi hàng tháng); 5,24 – 5,78%/năm (lãi hàng 3 tháng); 5,28 – 5,78%/năm (lãi hàng 6 tháng); 5,35 – 5,78%/năm (lãi hàng 12 tháng); và 4,36 – 5,53%/năm (lãi đầu kỳ).
Kỳ hạn | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
1 Tuần | 0,5 | - | - | - | - | - |
2 Tuần | 0,5 | - | - | - | - | - |
1 Tháng | 4,45 | - | - | - | - | 4,43 |
2 Tháng | 4,45 | 4,44 | - | - | - | 4,41 |
3 Tháng | 4,45 | 4,43 | - | - | - | 4,4 |
4 Tháng | 4,45 | 4,42 | - | - | - | 4,38 |
5 Tháng | 4,45 | 4,41 | - | - | - | 4,36 |
6 Tháng | 5,55 | 5,48 | 5,51 | - | - | 5,4 |
7 Tháng | 5,55 | 5,47 | - | - | - | 5,37 |
8 Tháng | 5,55 | 5,46 | - | - | - | 5,35 |
9 Tháng | 5,6 | 5,49 | 5,52 | - | - | 5,37 |
10 Tháng | 5,6 | 5,48 | - | - | - | 5,35 |
11 Tháng | 5,6 | 5,47 | - | - | - | 5,32 |
12 Tháng | 5,75 | 5,6 | 5,63 | 5,67 | - | 5,43 |
13 Tháng | 5,75 | 5,59 | - | - | - | 5,41 |
15 Tháng | 5,95 | 5,75 | 5,78 | - | - | 5,53 |
18 Tháng | 5,95 | 5,71 | 5,74 | 5,78 | - | 5,46 |
24 Tháng | 5,95 | 5,63 | 5,66 | 5,7 | 5,78 | 5,31 |
30 Tháng | 5,95 | 5,55 | 5,58 | 5,62 | - | 5,17 |
36 Tháng | 5,95 | 5,48 | 5,51 | 5,55 | 5,63 | 5,04 |
60 Tháng | 5,95 | 5,22 | 5,24 | 5,28 | 5,35 | 4,58 |
Biểu lãi suất NCB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Theo thông tin ghi nhận, lãi suất tiết kiệm cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng đã giảm từ 0,3 đến 0,6 điểm % trong tháng 11. Hiện nay, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng từ 4,05 đến 5,5%/năm, với kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng và hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Các phương thức lãi suất ngân hàng khác cũng đã được NCB điều chỉnh giảm từ 0,29 đến 0,6 điểm % so với tháng trước, chi tiết như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng: 3,85 – 5,17%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý: 4,81 – 5,21%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng: 4,93 – 5,27%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng năm: 5,05 – 5,26%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ: 3,65 – 4,93%/năm
Ngoài ra, ngân hàng cũng áp dụng mức lãi suất đặc biệt cho kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần (lĩnh lãi cuối kỳ) hoặc không kỳ hạn (lĩnh lãi hàng tháng) là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn | Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) | |||||
Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | 6 tháng | Hàng năm | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn | - | - | - | - | - | |
01 tuần | 0,4 | - | - | - | - | - |
02 tuần | 0,4 | - | - | - | - | - |
01 tháng | 4,05 | - | - | - | - | 3,75 |
02 tháng | 4,05 | 3,85 | - | - | - | 3,75 |
03 tháng | 4,15 | 3,95 | - | - | - | 3,75 |
04 tháng | 4,15 | 4,05 | - | - | - | 3,85 |
05 tháng | 4,15 | 4,05 | - | - | - | 3,65 |
06 tháng | 5 | 4,88 | 4,81 | - | - | 4,69 |
09 tháng | 5,1 | 4,79 | 4,82 | - | - | 4,67 |
12 tháng | 5,3 | 5 | 5,03 | 5,07 | - | 4,87 |
13 tháng | 5,3 | 5,07 | - | - | - | 4,81 |
18 tháng | 5,5 | 5,17 | 5,21 | 5,27 | - | 4,93 |
24 tháng | 5,5 | 5,05 | 5,06 | 5,14 | 5,26 | 4,79 |
36 tháng | 5,5 | 4,84 | 4,87 | 4,93 | 5,05 | 4,22 |
Kết luận
Trong tháng 8, lãi suất ngân hàng NCB giảm từ 0,3 đến 0,6 điểm % cho cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Lãi suất hiện đang dao động từ 4,05 đến 5,5%/năm cho các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, và còn áp dụng lãi suất đặc biệt cho các kỳ hạn ngắn hạn.